|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
cà sa
noun (Buddhist monk's) frock đi với bụt mặc áo cà sa, đi với ma mặc áo giấy when with Buddha, he puts on a frock, when with a ghost, he dons a paper dress; when in Rome, do as the Romans do
| [cà sa] | | danh từ | | | (Buddhist monk's) frock; monk's robe | | | áo xanh đổi lấy cà sa (truyện Kiá»u) | | For a cassock she doffed the slave's blue smock. | | | Äi vá»›i bụt mặc áo cà sa, Ä‘i vá»›i ma mặc áo giấy | | | When with Buddha, he puts on a frock, when with a ghost, he dons a paper dress; when in Rome, do as the Romans do |
|
|
|
|